|
DANH MỤC VĂN BẢN CÔNG BÁO |
Số VB |
Trích yếu |
Ngày BH |
22/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum |
28-2-2025
|
|
21/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Kon Tum |
28-2-2025
|
|
20/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 20/2025/QĐ-UBND Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Kon Tum |
28-2-2025
|
|
19/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 19/2025/QĐ-UBND Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
28-2-2025
|
|
18/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 18/2025/QĐ-UBND Ban Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum. |
28-2-2025
|
|
17/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 17/2025/QĐ-UBND Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum |
28-2-2025
|
|
16/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 16/2025/QĐ-UBND Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Kon Tum |
28-2-2025
|
|
15/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
28-2-2025
|
|
14/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 14/2025/QĐ-UBND Quy định diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
28-2-2025
|
|
13/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 13/2025/QĐ-UBND Quy định tiêu chí, điều kiện chuyển mục đích sử dụng dưới 02 ha đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
28-2-2025
|
|
12/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 12/2025/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định khoán kinh phí sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum |
24-2-2025
|
|
89/QÐ-UBND |
Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 20/02/2025 Ban hành Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu du lịch Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đến năm 2045 |
20-2-2025
|
|
85/QÐ-UBND |
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 phê duyệt Quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Phòng Công chứng số 1 tỉnh Kon Tum |
19-2-2025
|
|
78/QÐ-UBND |
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 11/02/2025 Sửa đổi điểm 8 Phụ lục kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND tỉnh về phân công đơn vị, địa phương phụ trách triển khai thực hiện quy định tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
11-2-2025
|
|
73/QÐ-UBND |
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 06/02/2025 Định giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
6-2-2025
|
|
11/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 Ban hành quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
19-2-2025
|
|
10/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 10/2025/QĐ-UBND ngày 13/02/2025 Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 35/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt; tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
13-2-2025
|
|
09/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 09/2025/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục quy định tại Điều 3 Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 05/6/2023 của UBND tỉnh quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khác trên địa bàn tỉnh |
4-2-2025
|
|
08/2025/QÐ-UBND |
Quyết định số 08/2025/QĐ-UBND ngày 03/02/2025 ban hành Quy chế cập nhật, sử dụng và khai thác Hệ thống quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
3-2-2025
|
|
69/QÐ-UBND |
Quyết định số 69/QĐ-UBND định giá tối đa đối với dịch vụ theo yêu cầu liên quan đến việc công chứng trên địa bàn tỉnh |
24-1-2025
|
|
68/QÐ-UBND |
Quyết định số 68/QĐ-UBND về việc hợp nhất Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính, Ban Chỉ đạo về Chuyển đổi số và Tổ Công tác triển khai Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022-2025, tầm nhìn đến năm 2030 thành Ban Chỉ đạo Cải cách hành chính, Chuyển đổi số và Đề án 06 tỉnh Kon Tum |
24-1-2025
|
|
56/QÐ-UBND |
Quyết định số 56/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
23-1-2025
|
|
41/QÐ-UBND |
Quyết định số 41/QĐ-UBND ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thông báo thu hồi đất đối với trường hợp thu hồi đất quy định tại Điều 81 và khoản 1, 2 và 3 Điều 82 Luật Đất đai năm 2024 thuộc thẩm quyền ban hành thông báo thu hồi đất của UBND tỉnh |
20-1-2025
|
|
35/QÐ-UBND |
Quyết định số 35/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch ứng phó thảm họa động đất của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Kon Tum |
17-1-2025
|
|
32/QÐ-UBND |
Quyết định số 32/QĐ-UBND về việc điều chỉnh mức hỗ trợ tiền điện hàng tháng cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
16-1-2025
|
|
Trang trước
Trang sau
|
|